Trabalhos feito

1489 palavras 6 páginas
P.V.Chiến lược ghi

Thầy Trần Mạnh Linh giảng

16 CÁCH CỤC CỦA HUYỀN KHÔNG HỌC
Hướng
Sơn

1

2
Tật ách

1
2

Hoạ hại

4
5
6
7
8
9

Tụng đình Khôi
Đoạt hồn tinh Tật ách Tật ách
Thôi
Dịch mã quan Điền
Tài lộc trạch Điền
Điền
trạch trạch Diên thọ Cô quả

4

5

Hoạ hại Khôi tinh Tật ách
Tụng
đình

Tật ách

3

3

6

7

Thôi quan Hoan lạc Tật ách Hoạ hại

Tật ách

Tật ách Dịch mã
Tật ách

Điền trạch Điền
Điền
trạch trạch Đoạt
Kiếp tài hồn Đoạt
Đào hoa hồn Vô tự
Vô tự
Thôi
Hoạ hại quan Tài lộc

Đoạt hồn Tật ách Dịch mã

Hoan lạc

Cô quả

Hoạ hại Dịch mã Cô quả
Kiếp tài Đào hoa

Vô tự

Hoạ hại

Đoạt hồn Đoạt hồn

Vô tự

Thôi quan Tài lộc

8

Tài lộc
Tài lộc

9
Diên thọ
Cô quả
Tài lộc
Phúc đức
(Tử tức)
Hoạ hại
Diên thọ
Hoạ hại
Tài lộc

Phúc đức
Hoạ hại Diên thọ Hoạ hại Tài lộc
(Tử tức)

Ghi chú:
1- Nhất bạch, 2 - Nhị hắc, 3 - Tam bích, 4 - Tứ lục, 5 - Ngũ hoàng, 6 - Lục bạch,
7 - Thất xích, 8 - Bát bạch, 9 - Cửu tử.
Song tinh chính khí bao giờ cũng tại hướng hoặc tại sơn.
- Tại hướng tạo ra vượng tài cách (hoặc hạ thuỷ cách)
- Tại sơn là vượng đinh cách (hoặc thướng sơn cách).
Sau khi lập trạch bàn, trong 16 cục nếu:
- Sinh Vượng hay hợp cách gặp sinh nhập và khác nhập là cát.
- Suy Tử gặp sinh xuất, khắc xuất thì hung
Sinh nhập:
Khắc nhập:
Sinh xuất:
Khắc xuất:

Khách sinh chủ
Khách khắc chủ
Chủ sinh khách
Chủ khắc khách

Cát
Hung

1

P.V.Chiến lược ghi

Thầy Trần Mạnh Linh giảng

GIẢNG NGHĨA:

(1) Khôi tinh cung (1 + 4):
Vượng: thành “Đăng khoa đoạt kim bảng cách”, thuận lợi cho học hành thi cử, thông minh, anh kiệt, tuấn tú: đặt các tiết minh (bàn học, bàn làm việc, giường ngủ của trẻ em...).
Suy: Học tài thi phận.
(2) Phúc đức (còn gọi là Tử tức cung):(4 + 9)
Vượng: Đem lại phúc cho gia đình, cho trạch, đông con, nhiều cháu, gia đình hoà thuận anh em sum họp. Muốn cầu con đặt giường ngủ vào cung này (kết hợp với xoay bếp) để đến năm, ngày giờ nó sinh nhập thì được.
Suy: Hiếm nhân đinh, anh em bất hoà.
(3) Thôi quan cung (1 + 6; 6 + 8):
Vượng: Chủ quan chức, địa vị,

Relacionados

  • Trabalho feito
    4492 palavras | 18 páginas
  • TRABALHO FEITO
    7399 palavras | 30 páginas
  • TRABALHOS FEITOS
    934 palavras | 4 páginas
  • Trabalhos feitos
    2398 palavras | 10 páginas
  • trabalho feito
    347 palavras | 2 páginas
  • Trabalhos Feitos
    313 palavras | 2 páginas
  • Trabalhos feitos
    399 palavras | 2 páginas
  • Trabalhos feitos
    1064 palavras | 5 páginas
  • Trabalhos feitos
    389 palavras | 2 páginas
  • Trabalhos feitos
    435 palavras | 2 páginas